🔍
Search:
PHÍA ĐÔNG
🌟
PHÍA ĐÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
네 방위 중의 하나로, 해가 뜨는 쪽.
1
PHÍA ĐÔNG:
Hướng mà mặt trời mọc và là một trong bốn phương vị.
-
Danh từ
-
1
동쪽 방향.
1
PHÍA ĐÔNG:
Hướng phía Đông.
-
Danh từ
-
1
동쪽과 북쪽의 중간이 되는 방향.
1
PHÍA ĐÔNG BẮC:
Phương hướng nằm giữa phía Đông và phía Bắc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
네 방위 중의 하나로, 해가 뜨는 쪽.
1
PHÍA ĐÔNG, HƯỚNG ĐÔNG:
Một trong bốn hướng, hướng mặt trời mọc.
-
Danh từ
-
1
동쪽과 북쪽 사이의 방향.
1
PHÍA ĐÔNG BẮC, HƯỚNG ĐÔNG BẮC:
Phía Đông và phía Bắc. Hoặc phía được nằm giữa phía Đông và phía Bắc.
-
Danh từ
-
1
북쪽과 동쪽 사이의 방향.
1
PHÍA ĐÔNG BẮC, HƯỚNG ĐÔNG BẮC:
Phương hướng ở giữa phía Đông và phía Bắc.
🌟
PHÍA ĐÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아프리카 동부 내륙에 있는 나라. 산악 지대가 많으며 커피, 목화, 구리 등이 많이 난다. 공용어는 스와힐리어와 영어이고 수도는 캄팔라이다.
1.
UGANDA:
Quốc gia nằm trong lục địa phía đông của châu Phi. Nhiều đồi núi, có nhiều cà phê, cây bông, đồng. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Swahili và tiếng Anh, thủ đô là Kampala.
-
Danh từ
-
1.
동쪽의 맨 끝.
1.
CỰC ĐÔNG:
Tận cùng của phía đông.
-
2.
아시아의 동부 지역.
2.
VIỄN ĐÔNG:
Khu vực phía đông của châu Á.
-
☆
Động từ
-
1.
너무 마르거나 추워서 틈이 생기고 갈라지다.
1.
NỨT, MỞ RA, HÉ RA:
Khe hở xuất hiện và tách ra do quá lạnh hoặc khô.
-
2.
식물의 싹, 순 등이 나오거나 벌어지다.
2.
MỌC, CHỒI:
Búp hoặc mầm của thực vật xuất hiện hay nở ra.
-
3.
날이 밝아 오면서 동쪽 하늘이 밝아지다.
3.
MỌC, XUẤT HIỆN:
Trời sáng dần và bầu trời phía đông sáng lên.
-
4.
더 기대할 것이 없는 상태가 되다.
4.
HỎNG (DỰ ĐỊNH), VỠ (KẾ HOẠCH), KHÓ MÀ~:
Trạng thái không có gì để mong chờ hơn.
-
Danh từ
-
2.
동쪽에 있는 바다.
2.
BIỂN ĐÔNG:
Vùng biển ở phía đông.
-
1.
한국의 동쪽에 있는 바다. 한국, 러시아의 연해주, 일본 등으로 둘러싸여 있다. 수심이 깊고 한류와 난류가 만나는 곳이라 어장이 발달하였다.
1.
DONGHAE; ĐÔNG HẢI, BIỂN ĐÔNG:
Biển ở phía Đông của Hàn Quốc. Được bao quanh bởi Hàn Quốc, vùng duyên hải của Nga, Nhật Bản... Là nơi nước sâu và có dòng hải lưu nóng và dòng hải lưu lạnh gặp nhau nên ngư trường phát triển.
-
Danh từ
-
1.
중국 동남쪽 끝에 있는 중국의 특별 행정구역. 아편 전쟁으로 영국령이 되었다가 1997년 중국에 반환되었다. 중계 가공 무역, 금융업, 관광 산업이 발달하였다.
1.
HỒNG KÔNG:
Đặc khu hành chính của Trung Quốc ở cuối phía đông nam Trung Quốc, sau chiến tranh Á phiện trở thành lãnh thổ của nước Anh, đến năm 1997 được trả lại cho Trung Quốc, ngành du lịch, tín dụng và thương mại mậu dịch gia công rất phát triển.
-
Danh từ
-
1.
울릉도 남동쪽에 있는 화산섬. 한국에서 가장 동쪽에 있는 섬으로 거의 암석으로 이루어져 있으며 주변 바다에는 수산 자원이 풍부하다.
1.
DOKDO:
Hòn đảo đá núi lửa cuối phía đông ở Hàn Quốc, nằm về hướng Đông Nam của đảo Ulleung, được hình thành bởi đảo Đông, đảo Tây và những đảo nhỏ xung quanh, vùng biển xung quanh có nhiều sinh vật đa dạng và phong phú tài nguyên thủy sản.
-
Danh từ
-
1.
음력으로 매달 26~27일 무렵에 새벽의 동쪽 하늘에 뜨는 달.
1.
TRĂNG CUỐI THÁNG:
Trăng mọc vào khoảng ngày 26~27 hằng tháng âm lịch, ở bầu trời phía đông lúc hừng đông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
1.
PHÍA BÊN PHẢI:
Nếu phía trước con người là phía bắc thì phía đông là phía bên phải.
-
Danh từ
-
1.
인도반도 동남쪽에 있는 섬나라. 주요 농산물은 차, 고무, 코코넛이다. 공용어는 신할리즈어와 영어, 타밀어이고 수도는 콜롬보, 스리자야와르데네푸라코테이다.
1.
SRI LANKA, XRI LAN-CA:
Quốc đảo nằm ở phía đông nam bán đảo Ấn Độ, nông sản chính có trà, cao su, dừa, ngôn ngữ chính thức là tiếng Sinhala, tiếng Anh và tiếng Tamil, và thủ đô là Colombo, Sri Jayawardenepura Kotte.
-
Danh từ
-
1.
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
1.
PHÍA BÊN PHẢI:
Phía cùng hướng với phía đông khi người ta đứng nhìn về phía bắc.
-
Danh từ
-
1.
아침 해가 뜰 무렵의 동쪽 하늘.
1.
RẠNG ĐÔNG:
Bầu trời phía đông khi mặt trời mọc vào buổi sáng.
-
Danh từ
-
1.
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
1.
BÊN PHẢI:
Phía cùng hướng với phía đông khi người ta đứng nhìn về phía bắc.
-
Danh từ
-
1.
전라북도에서 시작하여 전라북도 동부 지역과 충청북도 남동 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 중류와 하류에 평야가 발달되어 있어 과거 백제 문화의 중심지를 이루었다.
1.
GEUMGANG, SÔNG GEUM:
Con sông bắt nguồn từ miền Bắc tỉnh Jeolla đi qua phía đông và phía đông nam thuộc miền Bắc tỉnh Chungcheong rồi đổ ra biển Tây, vùng trung lưu và hạ lưu có đồng bằng phát triển nên trước kia đã hình thành vùng trung tâm của văn hóa Baekje.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지구의 동북쪽에 있는 육대주의 하나. 일본에서 터키에 걸치는 지역으로 한국, 중국, 인도 등의 나라가 위치한다.
1.
CHÂU Á:
Một trong sáu đại lục, ở phía đông bắc của trái đất. Là khu vực từ Nhật Bản qua đến Thổ Nhĩ Kỳ, có những nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ...
-
Định từ
-
1.
북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽의.
1.
PHẢI:
Phía giống với phía đông khi nhìn về phía bắc.